Chương 111 hệ thống đổi mới
Thế Lực Lương Sơn đỗ LV5— dương danh hải ngoại
Cá Nhân Giới Diện Vương Diệp ( tú sĩ áo trắng— Vương Luân )
Thống soái 82(+2)
Võ lực 100(+1)
Trí lực 78
Chính trị 79(+1)
Mị lực 92
Tương Tính
Kỵ binh: S bộ binh: A thuỷ quân: D binh khí: A
Chú: Tương Tính làm thống soái binh chủng thuộc tính, thống soái giá trị 60 trở lên mở ra, S cấp cao nhất, D cấp thấp nhất, Tương Tính sẽ ảnh hưởng thống soái binh chủng hiệu quả, binh khí làm công thành sở dụng khí giới năng lực chỉ huy tổng hợp.
Ẩn Tàng Chúc Tính
May mắn +3
Hộ giáp +5
Chú: trên chiến trường trọng yếu nhất xưa nay không là võ nghệ, mà là vận khí!
Đặc Kỹ 1 vương đạo——···
Đặc Kỹ 2 bá đạo——···
Đặc Kỹ 3 hổ khiếu long ngâm——···
Đặc Kỹ 4 khế ước tâm quay người chi thư—— cường hóa thân thể tới trình độ nhất định, tinh thần dị thường, có thể câu thông động vật, căn cứ kí chủ nhu cầu, sửa đổi chủng tộc loài chim ưng, thuần hóa sau chấp hành đơn giản mệnh lệnh.
Chú: cùng loại Hải Đông xanh thuần hóa cường hóa phiên bản.
Trang Bị đêm khải
Tọa Kỵ ô chuy ( thiên lý mã )
Võ Khí 1 vũ khí chính 1—— Phương Thiên Họa Kích
Võ Khí 2 vũ khí chính 2—— Hỗn Nguyên Nhất Khí côn
Võ Khí 3 vũ khí chính 3—— Frostmourn
Võ Khí 4 vũ khí phụ 1—— ưng cung khảm sừng ( bốn thạch cung )
Võ Khí 5 vũ khí phụ 2—— lạc nhật cung ( hai thạch bốn đấu cung )
Hộ Vệ
Vương Thạch Đầu kỵ tướng tuổi tác 19
Chức vị: Hộ Vệ Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: chế thức trường thương, vũ khí phụ phác đao, cung nỏ
Thống soái 25(+1)
Võ lực 96(+1)
Mi kỵ tướng tuổi tác 24
Chức vị Hộ Vệ Đầu Lĩnh ( ngoại phái Mã Cốc )
Vũ khí chính: cán dài chiến phủ
Thống soái 31(+1)
Võ lực 96(+1)
Kim Lân kỵ tướng tuổi tác 22
Chức vị Hộ Vệ Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: trường thương
Thống soái 26(+2)
Võ lực 95(+1)
Tư Nguyên
Lĩnh Thổ 2379(+436)( lấy thực tế khu khống chế vực làm chuẩn, gia tăng Trân Đảo 430, La Châu Thành 6)
Kim Tệ tồn kho: 815200 thu nhập:18300/ tháng, thu thuế: tạm thời chưa có, chi tiêu: trong tính toán
Lương Thực tồn kho: 625600 sản xuất:18300/ năm, thu thuế: tạm thời chưa có, chi tiêu: trong tính toán
Võ Bị
Khôi Giáp sản lượng: 289/ tháng tồn kho: 24
Bì Giáp sản lượng: 569/ tháng tồn kho: 25
Miên Giáp sản lượng: 362/ tháng tồn kho: 36
Thần Tí Nỗ sản lượng: 596/ tháng tồn kho: 82
Bát Ngưu Nỗ sản lượng: 48/ tháng tồn kho: 4
Đầu Thạch Xa sản lượng: 596/ tháng tồn kho: 82
Chiến Mã sản lượng: 860/ năm tồn kho: 2500( Trường Đảo nông trường, Tể Châu Đảo nông trường )
Chú: nơi đây tồn kho không bao hàm vận chuyển tại đồ Trang Bị cùng đã Trang Bị Võ Bị, chiến thuyền không thống kê ở bên trong;
Trì Dân 249900(+88100)( Lương Sơn: 82400+ Tồ Lai Sơn 12600+ Trường Sơn 2600+ Trường Đảo 59400+ Bạch Linh Đảo 41000+ Tể Châu Đảo 38000+ Trân Đảo 8200+ La Châu 5700)
Kỵ 1500( tiền quân hậu quân tất cả một doanh 500 kỵ binh + yến vân Kỵ )
Bộ 28800( bốn quân chính tốt 16000+6000 phụ binh +6000 phòng giữ )
Thủy / Hải 4900( Hải Quân bốn quân )+2000( Hải Quân quân thứ năm tổ kiến bên trong )
Chú: nơi đây là biên chế thống kê hàng ngũ chiến đấu, không bao hàm trong khi huấn luyện quân dự bị cùng dân phu.
Thành Trì
Lương Sơn
Diện tích 8
Lương Thực 64000
Bách tính 82400
Thái Thủ
thi đấu tiêu gì— Văn Hoán Chương
Chức vị: hữu quân sư kiêm Lương Sơn biết trại
Vũ khí chính: kiếm
Tuổi tác 37
Thống soái 73
Võ lực 17
Trí lực 80
Chính trị 82
Mị lực 64
Tương Tính
Kỵ binh: D bộ binh: B thuỷ quân: C binh khí: B
Thủ Bị Bộ Đội 3200
Quân cận vệ 2000( nhất giai ): Chỉ Huy Sứ— Tô Định
Tả quân doanh thứ hai 1200( nhị giai chính tốt 1000+ nhất giai phụ binh 200): Chỉ Huy Sứ— Đường Bân
Đầu Lĩnh 11
bạt núi lực sĩ— Đường Bân
Chức vị: tả quân doanh thứ hai Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: khai sơn rìu vũ khí phụ: đao
Tuổi tác 25
Thống soái 67
Võ lực 87
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: D binh khí: B
Tô Định chức vị: cận vệ phòng giữ Chỉ Huy Sứ / quân dự bị giáo viên
Vũ khí chính: Hồn Thiết Đảng vũ khí phụ: trường thương
Tuổi tác 28
Thống soái 59(+1)
Võ lực 87(+1)
đạp đất thái tuế— Nguyễn Tiểu Nhị chức vị: thuỷ quân một doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: phác đao vũ khí phụ: hoành đao
Tuổi tác 32
Thống soái 68(+3)
Võ lực 74(+2)
Tương Tính kỵ binh: D bộ binh: B thuỷ quân: A binh khí: B
sờ lấy trời— Đỗ Thiên
Chức vị: Lương Sơn hành chính tổng quản
Vũ khí chính: hoành đao vũ khí phụ: trường thương
Tuổi tác 31
Thống soái 42(+2)
Võ lực 58
Trí lực 35
Chính trị 50(+2)
Mị lực 36(+2)
Thần Toán tử— Tưởng Kính
Chức vị: Lương Sơn thuế ruộng ứng phó Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: bổng
Tuổi tác 29
Thống soái 64(+3)
Võ lực 63(+1)
Trí lực 61
Tương Tính kỵ binh: C bộ binh: A thuỷ quân: C binh khí: A
trên trống tảo— lúc dời
Chức vị: tiếu tham Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: phác đao
Tuổi tác 25
Thống soái 39(+3)
Võ lực 56(+2)
Trí lực 32
Đặc kỹ: trộm cắp
Tiếu Diện Hổ— Chu Phú
Chức vị: sơn trại chọn mua Đầu Lĩnh kiêm quản muối lậu
Vũ khí chính: hoành đao vũ khí phụ: phác đao
Tuổi tác 28
Võ lực 55(+2)
Trí lực 58
Mị lực 64
ruộng cạn cá sấu— Chu Quý
Chức vị: tiếu tham Đầu Lĩnh kiêm quản khách sạn
Vũ khí chính: phác đao vũ khí phụ: cung tiễn
Tuổi tác 30
Thống soái 37(+1)
Võ lực 53(+2)
Trí lực 53
Mị lực 55
báo gấm con— Thang Long
Chức vị: tượng làm giám Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: sắt dưa chùy vũ khí phụ: câu liêm thương
Tuổi tác 25
Thống soái 52(+2)
Võ lực 59(+1)
Trí lực 29(+1)
Đặc kỹ: vũ khí rèn đúc
ngọc cờ can— Mạnh Khang chức vị: Thuyền Ổ tổng quản
Vũ khí chính: phác đao vũ khí phụ: lưỡi búa
Tuổi tác 25
Thống soái 33(+1)
Võ lực 59(+1)
Trí lực 39
Kiến Trúc
Tụ Nghĩa Thính
Tả Quân Trại / Hữu Quân Trại
Thương Khố
Thuyền Ổ
Đoán Dã Hán
Thụ Lâm
Hãm Trận Doanh
Công Phường
Chú: Kiến Trúc có thể thu về một lần nữa dung hợp bố trí
"""
Tồ Lai Sơn
Diện tích 6
Lương Thực 63000
Bách tính 12600
Đặc thù Tư Nguyên: quặng sắt
Thái Thủ
Phùng Toản
Chức vị: Tồ Lai Sơn biết trại
Vũ khí chính: kiếm
Tuổi tác 43
Thống soái 23
Võ lực 12
Trí lực 68
Chính trị 79
Mị lực 28
Thủ Bị Bộ Đội 2000( nhất giai )
Tồ Lai Sơn phòng giữ doanh 1000: Chỉ Huy Sứ Ngưu Nhị
Tồ Lai Sơn quặng sắt phòng giữ doanh 1000: Chỉ Huy Sứ— Triệu Hổ
"""
Trường Sơn
Diện tích 6
Lương Thực 11000
Bách tính 2600
Thái Thủ
Lý
Chức vị: Trường Sơn biết trại
Vũ khí chính: kiếm vũ khí phụ: trường thương
Tuổi tác 19
Thống soái 67
Võ lực 89
Trí lực 46
Chính trị 55
Mị lực 68
Tương Tính kỵ binh: C bộ binh: A thuỷ quân: B binh khí: B
Thủ Bị Bộ Đội 2000( nhất giai )
Trường Sơn phòng giữ doanh 1000: Chỉ Huy Sứ— Lý
Thuỷ quân nhị doanh 1000: Chỉ Huy Sứ— đồng uy
Đầu Lĩnh 2
xuất động giao— đồng uy tuổi tác 23
Chức vị: nước hai quân Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: giao vương đao vũ khí phụ: thủy thứ
Thống soái 48
Võ lực 68
"""
Trường Đảo
Diện tích 30
Kim Tệ 51600
Lương Thực 126000
Bách tính 59400
Thái Thủ
Lý Miện
Chức vị: Trường Đảo tri huyện
Tuổi tác 37
Thống soái 39
Võ lực 11
Trí lực 61
Chính trị 73
Mị lực 58
Thủ Bị Bộ Đội 1000
Trường Đảo phòng giữ doanh 1000( nhất giai )— Chỉ Huy Sứ: Trâu Nhuận ( kiêm )
Đầu Lĩnh 2
độc giác rồng— Trâu Nhuận
Chức vị: Trường Đảo phòng giữ doanh Chỉ Huy Sứ kiêm ruộng muối muối giám
Vũ khí chính: khai sơn rìu vũ khí phụ: đao
Tuổi tác 22
Thống soái 43(+1)
Võ lực 72(+1)
Kiến Trúc
Phân Trại Tụ Nghĩa Thính
Dưỡng Mã Tràng
"""
Bạch Linh Đảo
Diện tích 46
Kim Tệ 21500
Lương Thực 98000
Bách tính 41000
Thái Thủ
thiên hạ vô song— Đỗ
Chức vị: tiền quân Đô chỉ huy sứ
Vũ khí chính: trượng tám xà mâu
Tuổi tác 24
Thống soái 81(+1)
Võ lực 102
Trí lực 56
Chính trị 56(+2)
Mị lực 80(+1)
Tương Tính kỵ binh: A bộ binh: S thuỷ quân: C binh khí: B
Trú Quân 7000(tiền quân 4000 nhị giai bộ binh chính tốt +500 nhị giai kỵ binh +1500 nhất giai phụ binh +800 tam giai Hãm Trận Doanh +200 Hãm Trận Doanh phụ binh )
Đầu Lĩnh 9
ma vân kim sí— Âu Bằng
Chức vị: Hãm Trận Doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: lớn cổn đao vũ khí phụ: thiết thương
Tuổi tác 32
Thống soái 66(+3)
Võ lực 82(+1)
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: S thuỷ quân: A binh khí: B
giội Lý Tam— Lý Bảo
Chức vị: Hải Quân doanh thứ năm Chỉ Huy Sứ ( luyện )
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: cung tiễn
Tuổi tác 20
Thống soái 62(+2)
Võ lực 70(+2)
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: A binh khí: C
thần thương—— Sử Văn Cung
Chức vị: tiền quân doanh thứ năm Chỉ Huy Sứ ( Kỵ )
Vũ khí chính: trượng hai điểm thương thép vũ khí phụ: Phương Thiên Họa Kích
Tuổi tác 32
Thống soái 63
Võ lực 99
Tương Tính kỵ binh: A bộ binh: B thuỷ quân: C binh khí: C
ra rừng rồng— Trâu Uyên
Chức vị: tiền quân đệ nhất doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: khom lưng phi hổ côn vũ khí phụ: hoành đao
Tuổi tác 27
Thống soái 52(+4)
Võ lực 73(+3)
Hô Diên Thông
Chức vị: tiền quân doanh thứ hai Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: giáo vũ khí phụ: roi sắt
Tuổi tác 27
Thống soái 79(+1)
Võ lực 93(+2)
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: B binh khí: B
Lý Phổ
Chức vị: tiền quân Phó Đô Chỉ Huy Sứ kiêm tiền quân chỉ thứ ba sai
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: cung
Tuổi tác 38
Thống soái 79
Võ lực 66
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: D binh khí: A
Ngụy Danh
Chức vị: tiền quân doanh thứ tư Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: roi
Tuổi tác 23
Thống soái 47(+4)
Võ lực 70(+1)
Tưởng Hưng ~ số liệu chưa ghi vào ···
"""
Tể Châu Đảo
Diện tích 1845
Kim Tệ 11500
Lương Thực 98000
Bách tính 38000
Thái Thủ
Triệu Đỉnh
Chức vị: Tể Châu Đảo tri châu
Tuổi tác 28
Thống soái 56
Võ lực 12
Trí lực 83
Chính trị 89
Mị lực 76
Trú Quân 6000( hậu quân 3000 nhị giai bộ binh chính tốt +1000 nhất giai bộ binh chính tốt +500 nhất giai kỵ binh +1500 nhất giai phụ binh )( chỉnh biên bổ sung trạng thái )
Đầu Lĩnh 8
đồ long tay— Tôn An tuổi tác 27
Chức vị: hậu quân Đô chỉ huy sứ
Vũ khí chính: song kiếm vũ khí phụ: thiết thương
Thống soái 75(+1)
Võ lực 97(+1)
Trí lực 56
Chính trị 69
Mị lực 72
Tương Tính kỵ binh: A bộ binh: A thuỷ quân: B binh khí: B
Hổ Xuống Núi—— đằng kham tuổi tác 22
Chức vị: hậu quân doanh thứ năm Chỉ Huy Sứ ( kỵ binh doanh )
Vũ khí chính: mắt hổ đốt trúc roi thép
Thống soái 32
Võ lực 93
Trí lực 31
Chính trị 25
Mị lực 18
Tôn Chân tuổi tác 36
Chức vị: Tể Châu Đảo thông phán
Vũ khí chính: kiếm
Thống soái 43
Võ lực 52
Trí lực 65
Chính trị 47
Mị lực 82
Đặc kỹ— thân hòa
cửu vĩ rùa— Đào Tông Vượng tuổi tác 29
Chức vị: công trình doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: xẻng sắt
Thống soái 43
Võ lực 71
Trí lực 28
Đặc kỹ: Kiến Trúc
oanh thiên lôi— Lăng Chấn tuổi tác 28
Chức vị: Công Phường Đầu Lĩnh
Vũ khí chính: xẻng sắt
Thống soái 46
Võ lực 62
Trí lực 42
Đặc kỹ: hoả pháo sở trường
bạch mao hổ— ngựa tuổi tác 26
Chức vị: hữu quân doanh thứ tư Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: Phi Phong Đao vũ khí phụ: phác đao
Thống soái 43
Võ lực 92
Trí lực 25
Chính trị 27
Mị lực 25
độc nhãn hổ— ngựa kình tuổi tác 23
Chức vị: tả quân doanh thứ tư Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: lăn lộn sắt điểm thương thép
Thống soái 52
Võ lực 90
Trí lực 24
Chính trị 26
Mị lực 23
Chỉ Huy Sứ
Hậu quân đệ nhất doanh Chỉ Huy Sứ— Trương Ngũ;
Hậu quân doanh thứ hai Chỉ Huy Sứ— Tạ Ninh;
Hậu quân đệ tam doanh Quyền chỉ huy làm— lạnh thà;
Hậu quân doanh thứ tư Quyền chỉ huy làm— Ngưu Canh;
···
Trân Đảo diện tích 430( Tể Châu Đảo kiêm quản )
Kim Tệ 4200
Lương Thực 1800
Bách tính 8200
Trú Quân: 1200( hữu quân đệ nhất doanh 1000 nhị giai chính tốt +200 nhất giai phụ binh )
La Châu Thành không phải hoàn toàn khu khống chế vực
Kim Tệ 123500
Lương Thực 32800
Bách tính 5700
Trú Quân 4500( hữu quân 2000 nhị giai bộ binh chính tốt +1000 nhất giai bộ binh chính tốt +1500 nhất giai phụ binh )( chỉnh biên trạng thái )
Thái Thủ Vương Diệp
Đầu Lĩnh
kim kiếm tiên sinh— Lý Trợ tuổi tác 34
Chức vị: sơn trại tiền quân sư
Vũ khí chính: kiếm
Thống soái 62
Võ lực 100
Trí lực 71
Chính trị 62
Mị lực 58
Kỵ binh: C bộ binh: B thuỷ quân: B binh khí: C
Tiêu Gia Tuệ tuổi tác 26
Chức vị: sơn trại hậu quân sư
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: kiếm
Thống soái 79
Võ lực 91
Trí lực 87
Chính trị 79
Mị lực 82
Kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: B binh khí: A
mặt đỏ hổ— Viên Lãng tuổi tác 25
Chức vị: hữu quân Đô chỉ huy sứ kiêm hữu quân một doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: mài nước luyện thép qua
Thống soái 53(+2)
Võ lực 95(+1)
Tỉnh Mộc Ngạn— Hách Tư Văn tuổi tác 25
Chức vị: hữu quân Phó Đô Chỉ Huy Sứ kiêm hữu quân nhị doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: cung
Thống soái 80
Võ lực 82
Kỵ binh: A bộ binh: S thuỷ quân: C binh khí: A
ăn sắc hổ—— đằng khôi tuổi tác 26
Chức vị: hữu quân đệ tam doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: Tam Tiên Lưỡng Nhận Đao
Thống soái 54
Võ lực 92
···
Mã Cốc không phải thống trị khu vực
văn võ song toàn— Hứa Quán Trung ( ngoại phái Mã Cốc )
Chức vị: sơn trại Tả quân sư
Vũ khí chính: trường thương vũ khí phụ: cung
Tuổi tác 27
Thống soái 81(+1)
Võ lực 89
Trí lực 88
Chính trị 80
Mị lực 80
Kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: B binh khí: A
Vạn Sĩ Tiết ( ngoại phái Mã Cốc ) tuổi tác 27
Chức vị: thư ký riêng
Thống soái 31
Võ lực 12
Trí lực 81
Chính trị 72
Mị lực 68
chó lông vàng— Đoàn Cảnh ở ( ngoại phái Mã Cốc ) tuổi tác 26
Chức vị: chọn mua Đầu Lĩnh
Thống soái 31
Võ lực 68
Trí lực 42
Mị lực 56
thương rìu song tuyệt— Biện Tường ( ngoại phái Mã Cốc ) tuổi tác 25
Chức vị: tả quân Đô chỉ huy sứ kiêm tả quân đệ nhất doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: khai sơn rìu vũ khí phụ: trường thương
Thống soái 69(+1)
Võ lực 96(+1)
Tương Tính kỵ binh: B bộ binh: A thuỷ quân: C binh khí: C
hỏa nhãn con nghê— Đặng Phi ( ngoại phái Mã Cốc ) tuổi tác 27
Chức vị: tả quân đệ tam doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: xích sắt vũ khí phụ: thiết thương
Thống soái 48(+4)
Võ lực 79(+1)
Hải Quân 4800( Hải Quân một doanh 1100+ Hải Quân nhị doanh 1400+ Hải Quân tam doanh 1200+ Hải Quân Tứ doanh 1100) chú: Hải Quân doanh thứ năm chỉnh biên bên trong
đoản mệnh nhị lang— Nguyễn Tiểu Ngũ tuổi tác 27
Chức vị: Hải Quân đệ nhất doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: đoản đao
Thống soái 49(+5)
Võ lực 73(+1)
lăn lộn sông rồng— Lý Tuấn tuổi tác 29
Chức vị: Hải Quân doanh thứ hai Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: thất bảo bàn rồng giáo
Thống soái 73
Võ lực 72
Trí lực 59
Chính trị 72
Mị lực 72
Tương Tính kỵ binh: D bộ binh: B thuỷ quân: A binh khí: C
lật sông thận— đồng mãnh liệt tuổi tác 22
Chức vị: Hải Quân doanh thứ hai phó chỉ huy sứ
Vũ khí chính: hoành đao
Thống soái 47(+4)
Võ lực 72(+3)
phi thiên hổ— hỗ thành tuổi tác 25
Chức vị: Hải Quân đệ tam doanh Chỉ Huy Sứ
Vũ khí chính: phác đao
Thống soái 46(+5)
Võ lực 42(+2)
sống Diêm La— Nguyễn Tiểu Thất tuổi tác 22
Chức vị: Hải Quân doanh thứ tư Chỉ Huy Sứ
Vũ khí phác đao, đoản đao
Thống soái 50(+2)
Võ lực 72(+2)
Trí lực 36
Chính trị 32(+1)
Mị lực 32
··· ···